Xem ngày tốt xấu - Thứ Ba - Ngày 28 tháng 07 năm 2015

Hôm nay, Thứ Ba, ngày 28 tháng 07, năm 2015

Thứ Ba, ngày 28 tháng 07 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay tìm hiểu nhiều hơn nha.

xem ngày - Ngày 28 tháng 07 năm 2015

Âm lịch: Ngày 13 tháng 06, năm 2015

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Ngọc Đường

Giờ Hoàng Đạo.

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi Xung Khắc.

Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Bắc
Đông Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Đại thử (Nóng oi)

Trực Khai.

Tốt mọi việc. Trừ động thổ, an táng

Lịch vạn niên 2015, ngày Ất Tỵ, tháng Quý Mùi âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 28/07/2015 là ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường), các giờ tốt trong ngày này là: Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ

        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Khai: Tốt mọi việc. Trừ động thổ, an táng

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: ten mien inetphong thuy nha o

Xem ngày tốt xấu - Ngày 27 tháng 07 năm 2015

Hôm nay, Thứ Hai, ngày 27 tháng 07, năm 2015

Ngày 27 tháng 07 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay để biết nhiều hơn nhé.

Xem ngày - Thứ Hai - Ngày 27 tháng 07 năm 2015

Âm lịch: Ngày 12 tháng 06, năm 2015

Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Bạch Hổ

Giờ Hoàng Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Tuổi Xung Khắc.

Canh Tuất, Nhâm Tuất, Canh Thìn

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Đông Bắc
Đông Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Đại thử (Nóng oi)

Thu Trực.

Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

Lịch vạn niên 2015, ngày Giáp Thìn, tháng Quý Mùi âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 27/07/2015 là ngày Hắc đạo (Bạch Hổ), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Canh Thìn

        Xuất hành hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thu: Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: ten mien inetphong thuy nha o

Xem ngày tốt xấu - Ngày 26 tháng 07 năm 2015

Chủ Nhật, ngày 26 tháng 07, năm 2015

Ngày 26 tháng 07 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay tìm hiểu chi tiết hơn nhé.
xem ngày - Ngày 26 tháng 7 năm 2015

Âm lịch: Ngày 11 tháng 06, năm 2015

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão tháng Quý Mùi, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Bảo Quang

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo.

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Đinh Dậu, Tân Dậu, Đinh Mão

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Đông Nam
Tây Bắc
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Đại thử (Nóng oi)

Trực Hành.

Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

Lịch vạn niên 2015, ngày Quý Mão, tháng Quý Mùi âm lịch.



Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 26/07/2015 là ngày Hoàng đạo (Bảo Quang), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Dậu (17h-19h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Đinh Dậu, Tân Dậu, Đinh Mão

        Xuất hành hướng Đông nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thành: Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: ten mien inetphong thuy nha o

Xem ngày tốt xấu - Ngày 25 tháng 07 năm 2015

Hôm nay, Thứ Bảy, ngày 25 tháng 07, năm 2015

Thứ Bảy, ngày 25 tháng 07 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay để tìm hiểu được nhiều hơn nhé.

xem ngày - Ngày 25 - thasg 07 năm 2015

Âm lịch: Ngày 10 tháng 06, năm 2015

Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Kim Quy

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Nam
Tây
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Đại thử (Nóng oi)

Trực Nguy.

Mọi việc đều xấu
Lịch vạn niên 2015, ngày Nhâm Dần, tháng Quý Mùi âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 25/07/2015 là ngày Hoàng đạo (Kim Quy), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần

        Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Nguy: Mọi việc đều xấu

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: ten mien inetphong thuy nha o

Xem ngày tốt xấu - Thứ Sáu - Ngày 24 - 7- 2015

Hôm nay, Thứ Sáu, ngày 24 tháng 07, năm 2015

Thứ Sáu ngày 24 tháng 7 năm 2015 có những khung giờ đạo nào ? Hãy cùng với
xem ngay xem tìm hiểu chi tiết hơn nhé.

xem ngày - Ngày 24 - 7 - 2015

Âm lịch: Ngày 09 tháng 06, năm 2015

Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Chu Tước

Giờ Hoàng Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi Xung Khắc.

Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Nam
Tây Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Đại thử (Nóng oi)

Trực Phá.

Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt

Lịch vạn niên 2015, ngày Tân Sửu, tháng Quý Mùi âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 24/07/2015 là ngày Hắc đạo (Chu Tước), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

        Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Phá: Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: tu vi hang ngayphong thuy nha o

Xem ngày tốt xấu - Ngày 23 tháng 07 năm 2015

Thứ Năm, ngày 23 tháng 07, năm 2015

Ngày 23 tháng 07 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào đẹp? Hãy cùng với
xem ngay cùng tìm hiểu nhiều hơn nhé.


Âm lịch: Ngày 08 tháng 06, năm 2015

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý tháng Quý Mùi, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Thiên Hình

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Bắc
Tây Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Đại thử (Nóng oi)

Trực Chấp.

Tốt với khởi công xây dựng, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương

Lịch vạn niên 2015, ngày Canh Tý, tháng Quý Mùi âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 23/07/2015 là ngày Hắc đạo (Thiên Hình), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Chấp: Tốt với khởi công xây dựng, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: ten mien inetphong thuy nha o

Popular Posts

Popular Posts