Xem ngày tốt xấu - Ngày 01 tháng 07 năm 2015

Thứ Tư, ngày 01 tháng 07, năm 2015

Ngày 01 tháng 07 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với 
xem ngay tìm hiểu nhé.

xem ngay - Ngày 01 - 07 - 2015


Âm lịch: Ngày 16 tháng 05, năm 2015

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Bạch Hổ

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Giáp Thân, Canh Thân

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Đông Nam
Bắc
Tây

Tiết Khí.

Hạ chí (Giữa hè)

Trực Thành.

Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

Lịch vạn niên 2015, ngày Mậu Dần, tháng Nhâm Ngọ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 01/07/2015 là ngày Hắc đạo (Bạch Hổ), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Thân, Canh Thân

        Xuất hành hướng Đông nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thành: Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoitu vi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 30 tháng 06 năm 2015

Thứ Ba, ngày 30 tháng 06, năm 2015

Ngày 30 tháng 06 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay tìm hiểu thêm nhé.


Âm lịch: Ngày 15 tháng 05, năm 2015

Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Bảo Quang
Giờ Hoàng Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi Xung Khắc.

Tân Mùi, Kỷ Mùi

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Nam
Đông
Tây

Tiết Khí.

Hạ chí (Giữa hè)

Trực Nguy.

Mọi việc đều xấu
Lịch vạn niên 2015, ngày Đinh Sửu, tháng Nhâm Ngọ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 30/06/2015 là ngày Hoàng đạo (Bảo Quang), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

        Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Nguy: Mọi việc đều xấu

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoitu vi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 29 tháng 06 năm 2015

Hôm nay, Thứ Hai, ngày 29 tháng 06, năm 2015

Ngày 29 tháng 06 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay  tìm hiểu thêm nhé.


Âm lịch: Ngày 14 tháng 05, năm 2015

Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Kim Quy

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thân
Tây Nam
Đông
Tây Nam

Tiết Khí.

Hạ chí (Giữa hè)

Trực Phá.

Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt

Lịch vạn niên 2015, ngày Bính Tý, tháng Nhâm Ngọ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 29/06/2015 là ngày Hoàng đạo (Kim Quy), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

        Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Phá: Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoitu vi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 25 - 06 - 2015

Thứ Năm, ngày 25 tháng 06, năm 2015

Ngày 25 tháng 06 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với
xem ngay tìm hiểu thêm nhé.

xem ngay - Ngày 25 - 06 - 2015

Âm lịch: Ngày 10 tháng 05, năm 2015

Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Thanh Long

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Nam
Tây
Tây Nam

Tiết Khí.

Hạ chí (Giữa hè)

Trực Mãn.

Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu)

Lịch vạn niên 2015, ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Ngọ âm lịch.


Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 25/06/2015 là ngày Hoàng đạo (Thanh Long), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

        Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Mãn: Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu)

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoitu vi tron doi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 24 - 06 - 2015

Thứ Tư, ngày 24 tháng 06, năm 2015

Ngày 24 tháng 06 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với 
xem ngay tìm hiểu thêm nhé.


Âm lịch: Ngày 09 tháng 05, năm 2015

Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Câu Trận

Giờ Hoàng Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi Xung Khắc.

Đinh Sửu, Quý Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Nam
Tây Nam
Tây Nam

Tiết Khí.

Hạ chí (Giữa hè)

Trực Trừ.

Tốt nói chung

Lịch vạn niên 2015, ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Ngọ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 24/06/2015 là ngày Hắc đạo (Câu Trận), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Đinh Sửu, Quý Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

        Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt xấu tùy từng công việc. Trực Trừ: Tốt nói chung

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.


        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoitu vi tron doi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 23 - 06 - 2015

Thứ Ba, ngày 23 tháng 06, năm 2015

Ngày 23 tháng 06 năm 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào?Hãy cùng với
xem ngay tìm hiểu thêm nhé.

xem ngay - Ngày 23 - 06 - 2015

Âm lịch: Ngày 08 tháng 05, năm 2015

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Tư Mệnh

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Bắc
Tây Nam
Nam

Tiết Khí.

Hạ chí (Giữa hè)

Trực Kiến.

Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)

Lịch vạn niên 2015, ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Ngọ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 23/06/2015 là ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Kiến: Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoitu vi tron doi

Popular Posts

Popular Posts