Tuổi Tỵ - Tử vi trọn đời

Tử Vi Về Người Tuổi Tỵ

tu vi tron doi - Tử Vi Về Người Tuổi Tỵ

Tỵ là con giáp xếp vị trí thứ 6 trong thứ tự 12 con giáp. Hãy cùng với 
tu vi tron doi tìm hiểu về tuổi Tỵ nhé.

Tuổi Ty - Người tuổi Tỵ khôn ngoan và kiên nhẫn, biết cách quan sát và chờ đợi,rất kín đáo, bình tĩnh, bảo thủ, và bí ẩn. Hơn nữa, ẩn sau đôi mắt tinh ý đó là một bộ óc phân tích tinh tế cẩn trọng và khả năng phán đoán đúng đắn để tìm ra mấu chốt cho từng vấn đề cũng như giải quyết chúng một cách ổn thỏa. Ấn tượng, bí ẩn, khôn ngoan, hấp dẫn và khá lãng mạng là những đặc điểm dễ nhận thấy ở người tuổi Tỵ

Tình Duyên.

       Lãng mạn, hấp dẫn, có khiếu hài hước nhưng phải thừa nhận một điều là người tuổi Tỵ rất ghen tuông và có tính sở hữu dù là một người yêu tuyệt vời.

Công Danh - Sự Nghiêp.

        Người sinh năm Tỵ có thể trở thành nhà triết học, thần học, nhà chính trị và cũng có thể là một nhà tư tưởng cực kì sâu sắc. Là nhân vật bí ẩn nhất trong số mười hai con giáp. Có trí tuệ đặc biệt bẩm sinh, ngoài ra còn là một người theo chủ nghĩa thần bí.  Những cô gái xinh đẹp nhất, nổi bật nhất, các chàng trai cá tính mạnh mẽ thường sinh vào năm Tỵ, cho nên nếu bạn sinh năm Tỵ, chắc hẳn bạn sẽ có một vận mệnh tốt đẹp.

Những Tên hợp.

       Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, An, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Lâm, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Phong, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ, Hình, Ngạn, Thái, Chương, Ảnh, Ước, Tố, Luân, Duyên, Thống, Biểu, Sơ, Sam, Thường, Thị, Phúc, Lộc, Trinh, Kì, Thái, Thích, Chúc, Duy, Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Ngọ, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan, Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa, Tất, Chí, Cung, Hằng, Tình, Hoài, Tuệ, Dục, Hồ, Cao, Hào, Duyệt, Ân, Tính, Niệm

Có thể bạn quan tâm: xem tuoi hop nhau

Tuổi Thìn - tu vi tron doi

Tử Vi Về Người Tuổi Thìn

tu vi tron doi - Tử Vi Về Người Tuổi Mão

Tuổi Thìn là con giáp được xếp vị trí thứ 5 trong thứ tự 12 con giáp. Hãy cùng với 
tu vi tron doi cùng tìm hiểu về tuổi Thìn nhé.

Tuổi Thìn - Người tuổi Thìn tham vọng, thích thống trị, quyến rũ và tỏa sáng là biểu tượng của giàu sang và quyền quý.

Tình Duyên.

      Người tuổi Thìn có sức lôi cuốn người khác phái rất lớn. Tuy nhiên, họ thường tỏ ra kiêu ngạo. Họ ít khi thể hiện tình cảm của mình ngay cả khi con tim họ rung động. Tuy vậy, nếu ai đó theo đuổi họ một cách nhiệt tình thì rất có thể sẽ chiếm được trái tim của họ. Dù ít khi là người chủ động ngỏ lời yêu thương, nhưng một khi đã yêu, tình cảm của họ khá nghiêm túc, chân thành. Nếu tình yêu không được trọn vẹn, lòng kiêu ngạo và sự lạnh lùng lại giúp họ nhanh chóng vượt qua nỗi buồn.

Công Danh - Sự Nghiệp.

       Trong sự nghiệp người tuổi Mão không có lý tưởng cao lắm, chỉ cần lúc nào mình cũng an toàn là được. Đôi lúc, người tuổi Mão trở thành kẻ nhu nhược và cơ hội vì họ là người an phận. Trong 12 con giáp thì tuổi Mão tinh ranh, khôn ngoan và may mắn nhất.

Những Tên Hợp.

      Thủy, Băng, Cầu, Giang, Thẩm, Tuyền, Thái, Vịnh, Lâm, Thanh, Hải, Triều, Vân, Tinh, Thìn, Y, Nguyệt, Đại, Vương, Quân, Ngọc, Trân, Châu, Cầu, Lâm, Ban, Chương, Quỳnh, Thái, Thiên, Vượng, Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý, Thân, Phùng, Mã, Tuấn...

Có thể bạn quan tâm: xem tuoi hop nhau

Xem ngày tốt xấu - Ngày 30 - 5 - 2015

Thứ Bảy, ngày 30 tháng 05, năm 2015

Ngày 30 tháng 5 năm 2015 có những khung giờ tốt nào? Hãy cùng 
xem ngay để biết thêm những khung giờ hoàng đạo trong ngày 30 nhé.

Xem ngay - Ngày 30 - 5 - 2015

Âm lịch: Ngày 13 tháng 04, năm 2015

Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Ngọ tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Thanh Long

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Mậu Tý, Canh Tý

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Nam
Đông
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)

Trực Trừ.

Tốt nói chung

Lịch vạn niên 2015, ngày Bính Ngọ, tháng Tân Tỵ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 30/05/2015 là ngày Hoàng đạo (Thanh Long), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Tý, Canh Tý

        Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Trừ: Tốt nói chung

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâmxem tuoi hop nhauxem ngay cuoi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 29 - 05 - 2015

Thứ Sáu, ngày 29 tháng 05, năm 2015

Bạn muốn biết ngày 29 - 05 - 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? hãy cùng với 
xem ngay tìm tìm hiểu xem có những khung giờ đẹp nào nhé.

xem ngay - Ngày 29 - 05 - 2015

Âm lịch: Ngày 12 tháng 04, năm 2015

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Câu Trận

Giờ Hoàng Đạo.

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi Xung Khắc.

Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Tây Bắc
Đông Nam
(Lên Trời)

Tiết khí.

Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)

Trực Kiến.

Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)

Lịch vạn niên 2015, ngày Ất Tỵ, tháng Tân Tỵ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 29/05/2015 là ngày Hắc đạo (Câu Trận), các giờ tốt trong ngày này là: Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ

        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Kiến: Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâmxem ngay hop nhauxem ngay cuoi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 28 tháng 5 năm 2015

Thứ Năm, ngày 28 tháng 05, năm 2015

Bạn có muốn biết ngày 28 tháng 5 năm 2015 có những khung giờ tốt xấu không? Hay cùng với 
xem ngay cùng tìm hiểu nhé.

xem ngay - Ngày 28 - 5 - 2015

Âm lịch: Ngày 11 tháng 04, năm 2015

Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Tư Mệnh

Giờ Hoàng Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Tuổi Xung Khắc.

Canh Tuất, Nhâm Tuất, Canh Thìn

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tà Thần
Hạc Thần
Đông Bắc
Đông Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)

Trực Bế.

Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh

Lịch vạn niên 2015, ngày Giáp Thìn, tháng Tân Tỵ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 28/05/2015 là ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Canh Thìn

        Xuất hành hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Bế: Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâmxem tuoi hop nhauxem ngay cuoi

Xem ngày tốt xấu - Ngày 26 - 5 -2015

Thứ Ba, ngày 26 tháng 05, năm 2015

Thứ 3, ngày 26 tháng 05 năm 2015 bạn có muốn biết có những khung giờ hoàng đạo nào không? Hãy cùng vỡi xem ngay cùng tìm hiểu nhé.

xem ngay - Ngày 26 - 5 - 2015

Âm lịch: Ngày 09 tháng 04, năm 2015

Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Thiên Lao

Giờ Hoàng Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tài Thần
Hạc Thần
Nam
Tây
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)

Trực Nhu.

Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

Lịch vạn niên 2015, ngày Nhâm Dần, tháng Tân Tỵ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 26/05/2015 là ngày Hắc đạo (Thiên Lao), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần

        Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thu: Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoixem tuoi lam an

Xem ngày tốt xấu - Ngày 25 - 5 - 2015

Thứ Hai, ngày 25 tháng 05, năm 2015

Hôm nay ngày 25 - 5 - 2015 có những khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng với xem ngay cùng tim hiểu để biết thêm nhé.

xem ngay - Ngày 25 - 5 - 2015

Âm lịch: Ngày 08 tháng 04, năm 2015

Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng đạo
Sao Ngọc Đường

Giờ Hoàng Đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi Xung Khắc.

Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tà Thần
Hạc Thần
Tây Nam
Tây Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)

Trực Hành.

Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

Lịch vạn niên 2015, ngày Tân Sửu, tháng Tân Tỵ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 25/05/2015 là ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

        Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thành: Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem ngay cuoixem tuoi lam an

Xem ngày tốt xấu - Ngày 24 - 05 - 2015

Chủ Nhật, ngày 24 tháng 05, năm 2015

Trong ngày 24 - 05 - 2015 có khung giờ hoàng đạo nào? Hãy cùng xem ngay cùng tìm hiểu để biết rõ hơn nhé.

xem ngay - Ngày 24 - 05 - năm 2015

Âm lịch: Ngày 07 tháng 04, năm 2015

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Bạch Hổ

Giờ Hoàng Đao.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo.

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Tuổi Xung Khắc.

Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Hướng Xuất Hành.

Hỷ Thần
Tà Thần
Hạc Thần
Tây Bắc
Tây Nam
(Lên Trời)

Tiết Khí.

Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)

Trực Nguy.

Mọi việc đều xấu

Lịch vạn niên 2015, ngày Canh Tý, tháng Tân Tỵ âm lịch.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 24/05/2015 là ngày Hắc đạo (Bạch Hổ), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Nguy: Mọi việc đều xấu

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Có thể bạn quan tâm: xem tuoi lam anxem ngay cuoi

Popular Posts

Popular Posts